V-League este prima divizie vietnameză de fotbal. Înființată în 1890, în ligă evoluează 14 echipe. Numele de V-League este folosit din timpul sezonului 2000-2001, când competiția a primit calificativul de ligă profesionistă.
Sezon | Nume | Echipă | Goluri | Meciuri | Goluri pe meci |
1980 | Lê Văn Đặng | Công an Hà Nội | 10 | 12 | 0,83 |
1981-82 | Võ Thành Sơn | Sở Công nghiệp TPHCM | 15 | 19 | 0,79 |
1982-83 | Nguyễn Cao Cường | CLB Quân Đội | 22 | 23 | 0,96 |
1984 | Nguyễn Văn Dũng | Công nghiệp Hà Nam Ninh | 15 | 15 | 1,00 |
1985 | Nguyễn Văn Dũng | Công nghiệp Hà Nam Ninh | 15 | 16 | 0,94 |
1986 | Nguyễn Văn Dũng Nguyễn Minh Huy | Công nghiệp Hà Nam Ninh Hải Quan | 12 | 17 | 0,71 |
1987 | Lưu Tấn Liêm | Hải Quan | 15 | 20 | 0,75 |
1989 | Hà Vương Ngầu Nại | Cảng Sài Gòn | 10 | 15 | 0,67 |
1990 | Nguyễn Hồng Sơn | CLB Quân Đội | 10 | 15 | 0,67 |
1991 | Hà Vương Ngầu Nại | Cảng Sài Gòn | 10 | 15 | 0,67 |
1992 | Trần Minh Toàn | Quảng Nam-Đà Nẵng | 6 | 12 | 0,50 |
1993-94 | Nguyễn Công Long Bùi Sĩ Thành | Bình Định Long An | 12 | 10 11 | 1,20 1,09 |
1995 | Trần Minh Chiến | Công an Thành phố Hồ Chí Minh | 14 | 15 | 0,93 |
1996 | Lê Huỳnh Đức | Công an Thành phố Hồ Chí Minh | 25 | 27 | 0,93 |
1997 | Lê Huỳnh Đức | Công an Thành phố Hồ Chí Minh | 16 | 22 | 0,73 |
1998 | Nguyễn Văn Dũng | Nam Định | 17 | 26 | 0,65 |
1999 Unofficial | Vũ Minh Hiếu | Công an Hà Nội | 8 | 8 | 1,00 |
1999-00 | Văn Sỹ Thuỷ | Sông Lam Nghệ An | 14 | 24 | 0,58 |
2000-01 | Đặng Đạo | Khánh Hoà | 11 | 18 | 0,61 |
2001-02 | Hồ Văn Lợi | Cảng Sài Gòn | 9 | 18 | 0,50 |
2003 | Emeka Achilefu | Nam Định | 11 | 22 | 0,50 |
2004 | Amaobi Uzowuru | Nam Định | 15 | 22 | 0,68 |
2005 | Kesley Alves | Bình Dương | 21 | 22 | 0,95 |
2006 | Elenildo De Jesus | Thép Miền Nam Cảng Sài Gòn | 18 | 24 | 0,75 |
2007 | Almeida | SHB Đà Nẵng | 16 | 26 | 0,62 |
2008 | Almeida | SHB Đà Nẵng | 23 | 26 | 0,89 |
2009 | Gaston Merlo Lazaro de Souza | SHB Đà Nẵng Quân khu 4 | 15 | 26 | 0,58 |
2010 | Gaston Merlo | SHB Đà Nẵng | 19 | 25 | 0,76 |