V.League 1 - Vikipedi

V.League 1
ÜlkeVietnam Vietnam
KonfederasyonAFC
Kuruluş1980
Takım sayısı14
Uluslararası kupa(lar)AFC Kupası
Son şampiyonSHB Da Nang
En çok şampiyon olanThể Công (5)
Resmî sitehttp://www.vnleague.vn

V.League 1, Vietnam'ın en üst düzey futbol ligidir. 1980'de kurulan ligde hâlen 14 takım mücadele etmektedir. Petro Vietnam, ligin şu anki sponsorudur.

2012 kulüpleri

[değiştir | kaynağı değiştir]
Kulüp Şehir Stadyum Kapasite İlk Sezonu Teknik Direktör
Becamex Bình Dương Thủ Dầu Một Gò Đậu Stadyumu 18,250 2004 Güney Kore Cho Yoon-Hwan
SHB Ðà Nẵng Đà Nẵng Chi Lang Stadyumu 30,000 2001 Vietnam Lê Huỳnh Đức
TDCS Đồng Tháp Cao Lãnh Cao Lãnh Stadyumu 23,000 2000 Vietnam Trần Công Minh
Vicem Hải Phòng Hải Phòng Lạch Tray Stadyumu 28,000 2000 Vietnam Nguyễn Đình Hưng
Hà Nội FC Hà Nội Hàng Đẫy Stadyumu 22,500 2003 Vietnam Nguyễn Thành Vinh
Hà Nội T&T Hà Nội Hàng Đẫy Stadyumu 22,500 2008 Vietnam Phan Thanh Hùng
Hoàng Anh Gia Lai Pleiku Pleiku Stadyumu 12,000 2003 Güney Kore Choi Yun-Kyum
Khatoco Khánh Hoà Nha Trang 19 Ağustos Stadyumu 25,000 2000 Vietnam Hoàng Anh Tuấn
Kienlongbank Kiên Giang Rạch Giá Rach Gia Stadyumu 10,000 2012 Vietnam Lại Hồng Vân
Vissai Ninh Binh Ninh Bình Ninh Bình Stadyumu 22,000 2010 Vietnam Nguyễn Văn Sỹ
Sài Gòn Xuân Thành Ho Chi Minh City Thong Nhat Stadyumu 25,000 2012 Vietnam Trần Tiến Dai (interim)
NaviBank Sài Gòn Hồ Chí Minh City Thong Nhat Stadyumu 25,000 2010 Vietnam Mai Đức Chung
Sông Lam Nghệ An Vinh Vinh Stadyumu 12,000 2000 Vietnam Nguyễn Hữu Thắng
Thanh Hóa Thanh Hóa Thanh Hoa Stadyumu 14,000 2010 Vietnam Triệu Quang Hà

Geçmiş dereceler

[değiştir | kaynağı değiştir]
Sezon Şampiyon İkinci Üçüncü
1980 Tổng Cục Đường Sắt Công An Hà Nội Hải Quan
1981-82 Câu Lạc Bộ Quân Đội Quân Khu Thủ đô Công An Hà Nội
1982-83 Câu Lạc Bộ Quân Đội (2) Hải Quan Cảng Hải Phòng
1984 Công An Hà Nội Câu Lạc Bộ Quân Đội Sở Công Nghiệp
1985 Công Nghiệp Hà Nam Ninh Sở Công Nghiệp Cảng Sài Gòn
1986 Cảng Sài Gòn Hải Quan Câu Lạc Bộ Quân Đội
1987-1988 Câu Lạc Bộ Quân Đội (3) Công Nhân Quảng Nam Đà Nẵng An Giang
1989 Đồng Tháp Câu Lạc Bộ Quân Đội Công An Hà Nội
1990 Câu Lạc Bộ Quân Đội (4) Công Nhân Quảng Nam Đà Nẵng Hải Quan
1991 Hải Quan Công Nhân Quảng Nam Đà Nẵng Cảng Sài Gòn
1992 Công Nhân Quảng Nam Đà Nẵng Công An Hải Phòng Câu Lạc Bộ Quân Đội
1993-94 Cảng Sài Gòn (2) Công An Thành Phố Câu Lạc Bộ Quân Đội
1995 Công An Thành Phố Thùa Thiên Huế Cảng Sài Gòn
1996 Đồng Tháp (2) Công An Thành Phố Sông Lam Nghệ An
1997 Cảng Sài Gòn (3) Sông Lam Nghệ An Câu Lạc Bộ Quân Đội
1998 Câu Lạc Bộ Quân Đội (5) Công An Hà Nội FC Sông Lam Nghệ An
1999-2000 Sông Lam Nghệ An Công An Thành Phố Công An Hà Nội FC
2000-01 Sông Lam Nghệ An (2) ĐPM Nam Định FC Thể Công
2001-02 Cảng Sài Gòn (4) Công An Thành Phố Sông Lam Nghệ An
2003 Hoàng Anh Gia Lai Gạch Đồng Tâm Long An ĐPM Nam Định FC
2004 Hoàng Anh Gia Lai (2) ĐPM Nam Định FC Gạch Đồng Tâm Long An
2005 Gạch Đồng Tâm Long An SHB Ðà Nẵng FC Becamex Bình Dương FC
2006 Gạch Đồng Tâm Long An (2) Becamex Bình Dương FC Boss Bình Ðịnh FC
2007 Becamex Bình Dương FC Gach Đồng Tâm Long An Hoàng Anh Gia Lai
2008 Becamex Bình Dương FC (2) Gạch Đồng Tâm Long An Xi Măng Hải Phòng FC
2009 SHB Ðà Nẵng FC (2) Becamex Bình Dương FC Sông Lam Nghệ An
2010 Hà Nội T&T Hải Phòng FC Đồng Tháp FC
2011 Sông Lam Nghệ An (3) Hà Nội T&T SHB Ðà Nẵng
2012 SHB Da Nang (3) Hà Nội T&T Sài Gòn Xuân Thành

Kulüplerin performansları

[değiştir | kaynağı değiştir]
Şampiyonluk sayıları Kulüpler
5 Thể Công-Viettel F.C
4 Cảng Sài Gòn
3 Sông Lam Nghệ An, SHB Ðà Nẵng FC
2 Hoàng Anh Gia Lai, Gạch Đồng Tâm Long An, Đồng Tháp, Becamex Bình Dương FC
1 Hải Quan, Công Nghiệp Hà Nam Ninh, Công An Hà Nội, Tổng Cục Đường Sắt, Công An Thành Phố, Hà Nội T&T FC

Dış bağlantılar

[değiştir | kaynağı değiştir]