南东县 - 维基百科,自由的百科全书
南东县 Huyện Nam Đông | |
---|---|
县 | |
坐标:16°07′26″N 107°41′34″E / 16.12396°N 107.6927°E | |
国家 | 越南 |
省 | 承天顺化省 |
行政区划 | 1市镇9社 |
县莅 | 溪椥市镇 |
面积 | |
• 总计 | 650.5 平方公里(251.2 平方英里) |
人口(2018年) | |
• 總計 | 32,050人 |
• 密度 | 49.3人/平方公里(128人/平方英里) |
时区 | 越南标准时间(UTC+7) |
網站 | 南东县电子信息门户网站 |
南東縣(越南语:Huyện Nam Đông/縣南東)是越南承天顺化省下辖的一个县。面积650.51平方公里,2018年总人口32050人。
地理
[编辑]南东县东接岘港市和荣县,西接阿雷县,北接香水市社和富禄县,南接广南省西江县和东江县。
历史
[编辑]1997年3月17日,香禄社析置溪椥市镇和香和社[1]。
2019年12月17日,香江社和香和社合并为香春社[2]。
行政区划
[编辑]南东县下辖1市镇9社,县莅溪椥市镇。
- 溪椥市镇(Thị trấn Khe Tre)
- 香有社(Xã Hương Hữu)
- 香禄社(Xã Hương Lộc)
- 香富社(Xã Hương Phú)
- 香山社(Xã Hương Sơn)
- 香春社(Xã Hương Xuân)
- 上露社(Xã Thượng Lộ)
- 上隆社(Xã Thượng Long)
- 上日社(Xã Thượng Nhật)
- 上广社(Xã Thượng Quảng)
注释
[编辑]- ^ Nghị định 22-CP năm 1997 về việc thành lập thị trấn và điều chỉnh địa giới hành chính một số xã thuộc các huyện Quảng Điền, Nam Đông, tỉnh Thừa Thiên-Huế. [2020-03-02]. (原始内容存档于2022-03-18).
- ^ Nghị quyết số 834/NQ-UBTVQH14 của ỦY BAN THƯỜNG VỤ QUỐC HỘI : Về việc sắp xếp các đơn vị hành chính cấp xã thuộc tỉnh Thừa Thiên Huế. [2019-12-31]. (原始内容存档于2021-06-21).